2024-04-04 10:27:01 +03:00
|
|
|
---
|
|
|
|
category: tool
|
|
|
|
tool: git
|
|
|
|
contributors:
|
2014-10-25 06:59:01 +04:00
|
|
|
- ["Jake Prather", "http://github.com/JakeHP"]
|
2024-04-04 10:27:01 +03:00
|
|
|
- ["Vinh Nguyen", "https://twitter.com/vinhnx"]
|
|
|
|
filename: LearnGit-vi.txt
|
|
|
|
lang: vi-vn
|
|
|
|
---
|
|
|
|
|
|
|
|
Git là một hệ quản lý mã nguồn và phiên bản phân tán (distributed version control and source code management system).
|
|
|
|
|
|
|
|
Nó làm được điều này là do một loạt các snapshot từ đề án của bạn, và nó hoạt động
|
|
|
|
với các snapshot đó để cung cấp cho bạn với chức năng đến phiên bản và
|
|
|
|
quản lý mã nguồn của bạn.
|
|
|
|
|
|
|
|
## Khái Niệm Versioning
|
|
|
|
|
|
|
|
### Version Control là gì?
|
|
|
|
|
|
|
|
Version Control là một hệ thống ghi lại những thay đổi ở một tập tin, hay một nhóm các tập tin, theo thời gian.
|
|
|
|
|
|
|
|
### So sánh giữa Centralized Versioning và Distributed Versioning
|
|
|
|
|
|
|
|
* Quản lý phiên bản tập trung (Centralized Versioning) tập trung vào việc đồng bộ hóa, theo dõi, và lưu trữ tập tin.
|
|
|
|
* Quản lý phiên bản phân tán (Distributed Versioning) tập trung vào việc chia sẻ các thay đổi. Mỗi sự thay đổi có một mã định dạng (id) duy nhất.
|
|
|
|
* Các hệ phân tán không có cấu trúc định sẵn. Bạn có thể thay đổi một kiểu SVN, hệ phân tán, với git.
|
|
|
|
|
|
|
|
[Thông tin thêm](http://git-scm.com/book/en/Getting-Started-About-Version-Control)
|
|
|
|
|
|
|
|
### Tại Sao Dùng Git?
|
|
|
|
|
|
|
|
* Có thể hoạt động offline.
|
|
|
|
* Cộng tác với nhau rất dễ dàng!
|
|
|
|
* Phân nhánh dễ dàng!
|
|
|
|
* Trộn (Merging)
|
|
|
|
* Git nhanh.
|
|
|
|
* Git linh hoạt.
|
|
|
|
|
|
|
|
## Kiến Trúc Git
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
### Repository
|
|
|
|
|
|
|
|
Một nhóm các tập tin, thư mục, các ghi chép trong quá khứ, commit, và heads. Tưởng tượng nó như là một cấu trúc dữ liệu mã nguồn,
|
|
|
|
với thuộc tính mà một "nhân tố" mã nguồn cho bạn quyền truy cập đến lịch sử sửa đổi, và một số thứ khác.
|
|
|
|
|
|
|
|
Một git repository bao gồm thư mục .git & tree đang làm việc.
|
|
|
|
|
|
|
|
### Thư mục .git (thành phần của một repository)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thư mục .git chứa tất cả các cấu hình, log, nhánh, HEAD, và hơn nữa.
|
|
|
|
[Danh Sách Chi Tiết.](http://gitready.com/advanced/2009/03/23/whats-inside-your-git-directory.html)
|
|
|
|
|
|
|
|
### Tree Đang Làm (thành phần của một repository)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đây cơ bản là các thư mục và tập tin trong repository của bạn. Nó thường được tham chiếu
|
|
|
|
thư mục đang làm việc của bạn
|
|
|
|
|
|
|
|
### Chỉ mục (thành phần của một thư mục .git)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ mục của là một staging area trong git. Nó đơn giản là một lớp riêng biệt với tree đang làm việc của bạn
|
|
|
|
từ Git repository. Điều này cho nhà phát triền nhiều lựa chọn hơn trong việc xem xét những gì được gửi đến Git
|
|
|
|
repository.
|
|
|
|
|
|
|
|
### Commit
|
|
|
|
|
|
|
|
Một git commit là một snapshot của một nhóm các thay đổi, hoặc các thao tác Working Tree của bạn.
|
|
|
|
Ví dụ, nếu bạn thêm 5 tập tin, và xóa 2 tập tin khác, những thay đổi này sẽ được chứa trong
|
|
|
|
một commit (hoặc snapshot). Commit này có thể được đẩy đến các repo khác, hoặc không!
|
|
|
|
|
|
|
|
### Nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhánh thực chất là một con trỏ đến commit mới nhất mà bạn vừa thực hiện. Khi bạn commit,
|
|
|
|
con trỏ này sẽ cập nhật tự động và trỏ đến commit mới nhất.
|
|
|
|
|
|
|
|
### HEAD và head (thành phần của thư mục .git)
|
|
|
|
|
|
|
|
HEAD là một con trỏ đến branch hiện tại. Một repo chỉ có một HEAD *đang hoạt động*.
|
|
|
|
head là một con trỏ đến bất kỳ commit nào. Một repo có thể có nhiều head.
|
|
|
|
|
|
|
|
### Các Tài Nguyên Mang Tính Khái Niệm
|
|
|
|
|
|
|
|
* [Git For Computer Scientists](http://eagain.net/articles/git-for-computer-scientists/)
|
|
|
|
* [Git For Designers](http://hoth.entp.com/output/git_for_designers.html)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
## Các Lệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
### init
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạo một repo Git rỗng. Các cài đặt, thông tin lưu trữ... của Git
|
|
|
|
được lưu ở một thư mục tên là ".git".
|
|
|
|
|
|
|
|
```bash
|
|
|
|
$ git init
|
|
|
|
```
|
|
|
|
|
|
|
|
### config
|
|
|
|
|
|
|
|
Để chỉnh tùy chọn. Bất kể là cho repo, hay cho hệ thống, hay điều chỉnh
|
|
|
|
toàn cục (global)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
```bash
|
|
|
|
# In Ra & Và Gán Một Số Biến Tùy Chỉnh Cơ Bản (Toàn cục - Global)
|
|
|
|
$ git config --global user.email
|
|
|
|
$ git config --global user.name
|
|
|
|
|
|
|
|
$ git config --global user.email "MyEmail@Zoho.com"
|
|
|
|
$ git config --global user.name "My Name"
|
|
|
|
```
|
|
|
|
|
|
|
|
[Tìm hiểu thêm về git config.](http://git-scm.com/docs/git-config)
|
|
|
|
|
|
|
|
### help
|
|
|
|
|
|
|
|
Để cho bạn lối truy cập nhanh đến một chỉ dẫn cực kỳ chi tiết của từng lệnh. Hoặc chỉ để
|
|
|
|
nhắc bạn một số cú pháp.
|
|
|
|
|
|
|
|
```bash
|
|
|
|
# Xem nhanh các lệnh có sẵn
|
|
|
|
$ git help
|
|
|
|
|
|
|
|
# Xem tất các các lệnh
|
|
|
|
$ git help -a
|
|
|
|
|
|
|
|
# Lệnh help riêng biệt - tài liệu người dùng
|
|
|
|
# git help <command_here>
|
|
|
|
$ git help add
|
|
|
|
$ git help commit
|
|
|
|
$ git help init
|
|
|
|
```
|
|
|
|
|
|
|
|
### status
|
|
|
|
|
|
|
|
Để hiển thị sự khác nhau giữa tập tin index (cơ bản là repo đang làm việc) và HEAD commit
|
|
|
|
hiện tại.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
```bash
|
|
|
|
# Sẽ hiển thị nhánh, các tập tin chưa track (chưa commit), các thay đổi và những khác biệt khác
|
|
|
|
$ git status
|
|
|
|
|
|
|
|
# Để xem các "tid bits" về git status
|
|
|
|
$ git help status
|
|
|
|
```
|
|
|
|
|
|
|
|
### add
|
|
|
|
|
|
|
|
Để thêm các tập vào tree/thư mục/repo hiện tại. Nếu bạn không `git add` các tập tin mới đến
|
|
|
|
tree/thư mục hiện tại, chúng sẽ không được kèm theo trong các commit!
|
|
|
|
|
|
|
|
```bash
|
|
|
|
# thêm một file vào thư mục hiện tại
|
|
|
|
$ git add HelloWorld.java
|
|
|
|
|
|
|
|
# thêm một file vào một thư mục khác
|
|
|
|
$ git add /path/to/file/HelloWorld.c
|
|
|
|
|
|
|
|
# Hỗ trợ Regular Expression!
|
|
|
|
$ git add ./*.java
|
|
|
|
```
|
|
|
|
|
|
|
|
### branch
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý nhánh (branch). Bạn có thể xem, sửa, tạo, xóa các nhánh bằng cách dùng lệnh này.
|
|
|
|
|
|
|
|
```bash
|
|
|
|
# liệt kê các branch đang có và ở remote
|
|
|
|
$ git branch -a
|
|
|
|
|
|
|
|
# tạo branch mới
|
|
|
|
$ git branch myNewBranch
|
|
|
|
|
|
|
|
# xóa một branch
|
|
|
|
$ git branch -d myBranch
|
|
|
|
|
|
|
|
# đặt tên lại một branch
|
|
|
|
# git branch -m <oldname> <newname>
|
|
|
|
$ git branch -m myBranchName myNewBranchName
|
|
|
|
|
|
|
|
# chỉnh sửa diễn giải của một branch
|
|
|
|
$ git branch myBranchName --edit-description
|
|
|
|
```
|
|
|
|
|
|
|
|
### checkout
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật tất cả các file trong tree hiện tại để cho trùng khớp với phiên bản của index, hoặc tree cụ thể.
|
|
|
|
|
|
|
|
```bash
|
|
|
|
# Checkout (chuyển) một repo - mặc định là nhánh master
|
|
|
|
$ git checkout
|
|
|
|
# Checkout một nhánh cụ thể
|
|
|
|
$ git checkout branchName
|
|
|
|
# Tạo một nhánh mới và chuyển đến nó, tương tự: "git branch <name>; git checkout <name>"
|
|
|
|
$ git checkout -b newBranch
|
|
|
|
```
|
|
|
|
|
|
|
|
### clone
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân bản, hoặc sao chép, một repo hiện có thành một thư mục mới. Nó cũng thêm
|
|
|
|
các branch có remote-tracking cho mỗi branch trong một repo được nhân bản, mà
|
|
|
|
cho phép bạn push đến một remote branch.
|
|
|
|
|
|
|
|
```bash
|
|
|
|
# Nhân bản learnxinyminutes-docs
|
|
|
|
$ git clone https://github.com/adambard/learnxinyminutes-docs.git
|
|
|
|
```
|
|
|
|
|
|
|
|
### commit
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu trữ nội dung hiện tại của index trong một "commit" mới. Điều này cho phép tạo ra thay đổi và một ghi chú tạo ra bởi người dùng.
|
|
|
|
|
|
|
|
```bash
|
|
|
|
# commit với một ghi chú
|
|
|
|
$ git commit -m "Added multiplyNumbers() function to HelloWorld.c"
|
|
|
|
```
|
|
|
|
|
|
|
|
### diff
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiển thị sự khác biệt giữa một file trong thư mục hiện tại, index và commits.
|
|
|
|
|
|
|
|
```bash
|
|
|
|
# Hiển thị sự khác biệt giữa thư mục hiện tại và index
|
|
|
|
$ git diff
|
|
|
|
|
|
|
|
# Hiển thị khác biệt giữa index và commit mới nhất.
|
|
|
|
$ git diff --cached
|
|
|
|
|
|
|
|
# Hiển thị khác biệt giữa thư mục đang làm việc và commit mới nhất
|
|
|
|
$ git diff HEAD
|
|
|
|
```
|
|
|
|
|
|
|
|
### grep
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho phép bạn tìm kiếm nhanh một repo.
|
|
|
|
|
|
|
|
Các tinh chỉnh tùy chọn:
|
|
|
|
|
|
|
|
```bash
|
|
|
|
# Cảm ơn Travis Jeffery vì những lệnh này
|
|
|
|
# Đặt số của dòng được hiển thị trong kết quả tìm kiếm grep
|
|
|
|
$ git config --global grep.lineNumber true
|
|
|
|
|
|
|
|
# Làm cho kết quả tìm kiếm dễ đọc hơn, bao gồm cả gom nhóm
|
|
|
|
$ git config --global alias.g "grep --break --heading --line-number"
|
|
|
|
```
|
|
|
|
|
|
|
|
```bash
|
|
|
|
# Tìm "variableName" trong tất cả các file Java
|
|
|
|
$ git grep 'variableName' -- '*.java'
|
|
|
|
|
|
|
|
# Tìm một dòng mà có chứa "arrayListName" và, "add" hoặc "remove"
|
|
|
|
$ git grep -e 'arrayListName' --and \( -e add -e remove \)
|
|
|
|
```
|
|
|
|
|
|
|
|
Google để xem thêm các ví dụ
|
|
|
|
[Git Grep Ninja](http://travisjeffery.com/b/2012/02/search-a-git-repo-like-a-ninja)
|
|
|
|
|
|
|
|
### log
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiển thị các commit đến repo.
|
|
|
|
|
|
|
|
```bash
|
|
|
|
# Hiện tất cả các commit
|
|
|
|
$ git log
|
|
|
|
|
|
|
|
# Hiện X commit
|
|
|
|
$ git log -n 10
|
|
|
|
|
|
|
|
# Chỉ hiện các commit đã merge merge commits
|
|
|
|
$ git log --merges
|
|
|
|
```
|
|
|
|
|
|
|
|
### merge
|
|
|
|
|
|
|
|
"Trộn" các thay đổi từ commit bên ngoài vào trong nhánh hiện tại.
|
|
|
|
|
|
|
|
```bash
|
|
|
|
# Merge branch cụ thể vào branch hiện tại.
|
|
|
|
$ git merge branchName
|
|
|
|
|
|
|
|
# Luôn khởi tạo một merge commit khi trộn (merge)
|
|
|
|
$ git merge --no-ff branchName
|
|
|
|
```
|
|
|
|
|
|
|
|
### mv
|
|
|
|
|
|
|
|
Đặt lại tên hoặc di chuyển một file
|
|
|
|
|
|
|
|
```bash
|
|
|
|
# Đặt lại tên một file
|
|
|
|
$ git mv HelloWorld.c HelloNewWorld.c
|
|
|
|
|
|
|
|
# Di chuyển một file
|
|
|
|
$ git mv HelloWorld.c ./new/path/HelloWorld.c
|
|
|
|
|
|
|
|
# Buộc đặt lại tên hoặc di chuyển
|
|
|
|
# "existingFile" đã tồn tại trong thự mục, sẽ bị ghi đè
|
|
|
|
$ git mv -f myFile existingFile
|
|
|
|
```
|
|
|
|
|
|
|
|
### pull
|
|
|
|
|
|
|
|
Pull về từ một repo và merge nó vào branch khác.
|
|
|
|
|
|
|
|
```bash
|
|
|
|
# Cập nhật repo local của bạn, bằng cách merge các thay đổi mới
|
|
|
|
# từ remote "origin" và nhánh "master".
|
|
|
|
# git pull <remote> <branch>
|
|
|
|
# git pull => hoàn toàn mặc định như => git pull origin master
|
|
|
|
$ git pull origin master
|
|
|
|
|
|
|
|
# Merge các thay đổi từ remote branch và rebase
|
|
|
|
# các commit trong branch lên trên local repo, như sau: "git pull <remote> <branch>, git rebase <branch>"
|
|
|
|
$ git pull origin master --rebase
|
|
|
|
```
|
|
|
|
|
|
|
|
### push
|
|
|
|
|
|
|
|
push và merge các thay đổi từ một branch đến một remote & branch.
|
|
|
|
|
2014-10-25 06:59:01 +04:00
|
|
|
```bash
|
|
|
|
# Push và merge các thay đổi từ một repo local đến một
|
|
|
|
# remote có tên là "origin" và nhánh "master".
|
|
|
|
# git push <remote> <branch>
|
|
|
|
# git push => mặc định ẩn đến => git push origin master
|
|
|
|
$ git push origin master
|
|
|
|
|
|
|
|
# Để liên kết đến một branch local với một branch remote, thêm vào cờ -u:
|
|
|
|
$ git push -u origin master
|
|
|
|
# Từ lúc này, bất cứ khi nào bạn muốn push từ cùng một nhánh local đó, sử dụng lối tắt:
|
|
|
|
$ git push
|
2024-04-04 10:27:01 +03:00
|
|
|
```
|
|
|
|
|
|
|
|
### rebase (thận trọng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấy tất cả các thay đổi mà đã được commit trên một nhánh, và replay (?) chúng trên một nhánh khác.
|
|
|
|
*Không rebase các commit mà bạn đã push đến một repo công khai*.
|
|
|
|
|
|
|
|
```bash
|
|
|
|
# Rebase experimentBranch lên master
|
|
|
|
# git rebase <basebranch> <topicbranch>
|
|
|
|
$ git rebase master experimentBranch
|
|
|
|
```
|
|
|
|
|
|
|
|
[Đọc Thêm.](http://git-scm.com/book/en/Git-Branching-Rebasing)
|
|
|
|
|
|
|
|
### reset (thận trọng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết lập lạo HEAD hiện tại đến một trạng thái cụ thể. Điều này cho phép bạn làm lại các merges,
|
|
|
|
pulls, commits, thêm, and hơn nữa. Nó là một lệnh hay nhưng cũng nguy hiểm nếu bạn không
|
|
|
|
biết mình đang làm gì.
|
|
|
|
|
|
|
|
```bash
|
|
|
|
# Thiết lập lại staging area, để trùng với commit mới nhất (để thư mục không thay đổi)
|
|
|
|
$ git reset
|
|
|
|
|
|
|
|
# Thiết lập lại staging area, để trùng với commit mới nhất, và ghi đè lên thư mục hiện tại
|
|
|
|
$ git reset --hard
|
|
|
|
|
|
|
|
# Di chuyển nhánh hiện tại đến một commit cụ thể (để thư mục không thay đổi)
|
|
|
|
# tất cả thay đổi vẫn duy trì trong thư mục.
|
|
|
|
$ git reset 31f2bb1
|
|
|
|
|
|
|
|
# Di chuyển nhánh hiện tại lùi về một commit cụ thể
|
|
|
|
# và làm cho thư mục hiện tại trùng (xóa các thay đổi chưa được commit và tất cả các commit
|
|
|
|
# sau một commit cụ thể).
|
|
|
|
$ git reset --hard 31f2bb1
|
|
|
|
```
|
|
|
|
|
|
|
|
### rm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngược lại với git add, git rm xóa file từ tree đang làm việc.
|
|
|
|
|
|
|
|
```bash
|
|
|
|
# xóa HelloWorld.c
|
|
|
|
$ git rm HelloWorld.c
|
|
|
|
|
|
|
|
# Xóa file từ thư mục khác
|
|
|
|
$ git rm /pather/to/the/file/HelloWorld.c
|
|
|
|
```
|
|
|
|
|
|
|
|
## Thông tin thêm
|
|
|
|
|
|
|
|
* [tryGit - A fun interactive way to learn Git.](http://try.github.io/levels/1/challenges/1)
|
|
|
|
|
|
|
|
* [git-scm - Video Tutorials](http://git-scm.com/videos)
|
|
|
|
|
|
|
|
* [git-scm - Documentation](http://git-scm.com/docs)
|
|
|
|
|
|
|
|
* [Atlassian Git - Tutorials & Workflows](https://www.atlassian.com/git/)
|
|
|
|
|
|
|
|
* [SalesForce Cheat Sheet](https://na1.salesforce.com/help/doc/en/salesforce_git_developer_cheatsheet.pdf)
|
|
|
|
|
2014-10-25 06:59:01 +04:00
|
|
|
* [Git - the simple guide](http://rogerdudler.github.io/git-guide/index.html)
|
2024-04-04 10:27:01 +03:00
|
|
|
|
2014-10-25 06:59:01 +04:00
|
|
|
|