mirror of
https://github.com/adambard/learnxinyminutes-docs.git
synced 2024-11-23 06:03:07 +03:00
77 lines
3.1 KiB
Markdown
77 lines
3.1 KiB
Markdown
---
|
|
language: JSON
|
|
filename: learnjson-vi.json
|
|
contributors:
|
|
- ["Anna Harren", "https://github.com/iirelu"]
|
|
- ["Marco Scannadinari", "https://github.com/marcoms"]
|
|
- ["himanshu", "https://github.com/himanshu81494"]
|
|
translators:
|
|
- ["Thanh Phan", "https://github.com/thanhpd"]
|
|
lang: vi-vn
|
|
---
|
|
|
|
Do JSON là một ngôn ngữ trao đổi dữ liệu hết sức đơn giản, đây có thể sẽ là bài
|
|
đơn giản nhất của Học X trong Y phút (Learn X in Y Minutes) từ trước tới nay.
|
|
|
|
JSON ở dạng thuần túy nhất không có chú thích cho câu lệnh (comment) nào, nhưng
|
|
hầu hết các trình phân tích cú pháp (parser) đều chấp nhận chú thích theo phong
|
|
cách của ngôn ngữ C (`//`, `/* */`). Một số trình phân tích cú pháp còn chấp
|
|
nhận dấu phẩy cuối cùng (vd: một dấu phẩy sau phần tử cuối cùng của một mảng
|
|
hoặc sau thuộc tính cuối cùng của một object), nhưng những trường hợp này nên
|
|
tránh để có sự tương thích tốt hơn.
|
|
|
|
Để phục vụ cho mục đích bài học này, tất cả cú pháp JSON ở đây sẽ đều là 100% hợp lệ.
|
|
May mắn thay, chúng cũng tự trình bày cho chính mình mà không cần thêm giải thích.
|
|
|
|
Các kiểu dữ liệu được JSON hỗ trợ bao gồm: số (*numbers*), chuỗi kí tự
|
|
(*string*), toán tử đúng/sai (*boolean*), mảng (*array*), *object* và *null*.
|
|
Các trình duyệt hỗ trợ bao gồm: Mozilla Firefox phiên bản 3.5 trở lên,
|
|
Internet Explorer 8 trở lên, Google Chrome, Opera 10 trở lên, Safari 4 trở lên.
|
|
Kiểu tệp JSON có dạng ".json". Kiểu MIME (Multipurpose Internet Mail Extensions)
|
|
cho JSON là "application/json". Điểm yếu của JSON đó là thiếu các định dạng cho
|
|
kiểu dữ liệu cũng như quy chuẩn cú pháp chặt chẽ sử dụng DTD.
|
|
|
|
```json
|
|
{
|
|
"khóa": "dữ liệu",
|
|
|
|
"các khóa": "phải luôn được đặt trong dấu ngoặc kép",
|
|
"số": 0,
|
|
"chuỗi kí tự": "Xin chàø. Tất cả kí tự unicode đều được chấp nhận, sử dụng với dạng \"kí tự\".",
|
|
"có đúng không?": true,
|
|
"không có gì": null,
|
|
|
|
"số rất lớn": 1.2e+100,
|
|
|
|
"objects": {
|
|
"chú thích": "Hầu hết các cấu trúc dữ liệu bạn sẽ dùng sẽ sử dụng object.",
|
|
|
|
"mảng": [0, 1, 2, 3, "Mảng có thể chứa bất kì thứ gì bên trong.", 5],
|
|
|
|
"một object khác": {
|
|
"chú thích": "Những thứ này có thể lồng vào nhau, rất tiện."
|
|
}
|
|
},
|
|
|
|
"ngớ ngẩn": [
|
|
{
|
|
"nguồn cung cấp kali": ["chuối"]
|
|
},
|
|
[
|
|
[1, 0, 0, 0],
|
|
[0, 1, 0, 0],
|
|
[0, 0, 1, "neo"],
|
|
[0, 0, 0, 1]
|
|
]
|
|
],
|
|
|
|
"phong cách khác": {
|
|
"chú thích": "kiểm tra cái này xem!"
|
|
, "vị trí dấu phẩy": "không quan trọng - chỉ cần nó ở trước khóa tiếp theo là được"
|
|
, "chú thích khác": "tiện phải không"
|
|
},
|
|
|
|
"nó rất ngắn": "Và bạn đã xong rồi đấy. Bạn đã biết tất cả những thứ mà JSON có thể cung cấp."
|
|
}
|
|
```
|